🔍
Search:
HĂNG HÁI
🌟
HĂNG HÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
매우 뛰어날 정도로 활발하게 활동하다.
1
HOẠT BÁT, HĂNG HÁI:
Hoạt động sôi nổi đến mức rất nổi bật.
-
Tính từ
-
1
주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.
1
HUYẾT, ĐẦY NHIỆT TÌNH, HĂNG HÁI:
Chủ trương hay hành động mạnh mẽ hoặc nhiệt tình.
-
Tính từ
-
1
성격이 몹시 강하고 급하다.
1
MẠNH MẼ, HĂNG HÁI, ÀO ÀO:
Tính cách rất mạnh mẽ và gấp gáp.
-
2
목소리가 굵고 거칠면서 크다.
2
KHÀN ĐẶC, Ồ Ồ:
Giọng nói nặng nề, không trong trẻo và lớn.
-
-
1
본격적으로 어떤 일을 하려고 나서다.
1
XẮN TAY ÁO XÔNG VÀO, HĂNG HÁI THAM GIA VÀO:
Tiến lên để chính thức làm việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.
1
TRÀN ĐẦY NHIỆT HUYẾT, ĐẦY NHIỆT TÌNH, ĐẦY HĂNG HÁI:
Chủ trương hay hành động rất mãnh liệt hoặc nhiệt tình.
-
Danh từ
-
1
매우 뛰어날 정도로 활발하게 활동함.
1
SỰ HOẠT ĐỘNG MẠNH MẼ, SỰ HOẠT ĐỘNG TÍCH CỰC, SỰ HĂNG HÁI,:
Sự hoạt động khá mạnh mẽ đến mức rất vượt trội.
-
☆☆
Động từ
-
1
갑자기 세차게 다가가다.
1
CHẠY NHÀO VÀO, XÔNG VÀO, LAO VÀO, NHẢY VÀO:
Đột nhiên ào đến thật mạnh.
-
3
갑자기 달려나와 안기거나 매달리다.
3
ÀO ĐẾN ÔM CHẦM, CHẠY XÀ VÀO LÒNG:
Đột nhiên chạy đến và ôm hay đu bám.
-
2
적극적으로 일을 하다.
2
XÔNG XÁO, LAO VÀO, HĂNG HÁI LÀM:
Làm việc một cách tích cực.
🌟
HĂNG HÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 뜨거운 애정을 가지고 열심히 하는 마음.
1.
LÒNG NHIỆT HUYẾT, LÒNG NHIỆT THÀNH:
Lòng sốt sắng và hăng hái nóng bỏng với việc nào đó.